Từ điển Thiều Chửu
釋 - thích/dịch
① Cổi ra, nới ra. ||② Giải thích ra. Giải rõ nghĩa sách gọi là thích hỗ 釋詁 hay thích huấn 釋訓. ||③ Buông. Như kiên trì bất thích 堅持不釋 giữ vững không buông, khai thích vô cô 開釋無辜 buông tha cho kẻ không tội, v.v. ||④ Tiêu tan. Như tâm trung vi chi thích nhiên 心中爲之釋然 trong lòng đã được tiêu tan (không còn vướng vít ân hận gì nữa). ||⑤ Thích Già 釋迦 danh hiệu vị sáng lập ra Phật giáo. Cho nên các sư gọi là Thích tử 釋子, Phật giáo gọi là Thích giáo 釋教, v.v. ||⑥ Bỏ. ||⑦ Nhuần thấm. ||⑧ Ngâm gạo, vo gạo. ||⑨ Một âm là dịch. Vui lòng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
釋 - dịch
Dùng như chữ Dịch 譯 — Một âm là Thích.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
釋 - thích
Thả ra. Td: Phóng thích — Giảng rõ nghĩa — Chú thích — Chỉ đức Phật, đạo Phật. Nói tắt của Thích ca.


冰釋 - băng thích || 保釋 - bảo thích || 注釋 - chú thích || 解釋 - giải thích || 放釋 - phóng thích || 釋門 - thích môn || 釋子 - thích tử ||